Video: Lượng cung tiền của Việt Nam đang cao gấp 1,6 lần so với GDP 2025
Dưới đây là thuế suất thuế thu nhập liên bang đối với thu nhập cá nhân cho năm 2004.
Thu nhập từ lãi được đánh thuế theo các mức thuế khác nhau. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn mức thuế thu nhập thông thường và được tính riêng.
Lưu ý: Để tính thuế thu nhập thực tế, bạn cần phải sử dụng các mẫu sau đây và hướng dẫn từ Sở Thuế Vụ:
- Hướng dẫn chung cho Mẫu 1040 (pdf)
- 2004 Form 1040 ( pdf)
- năm 2004 và bạn có thể cần các biểu mẫu, ấn phẩm hay hướng dẫn khác cho năm 2004.
Thuế suất Thuế Nhập khẩu
Thuế suất | |||||||||
Thu nhập bình thường | Thu nhập từ Dài hạn và Thu nhập Đủ tiêu chuẩn | Thu nhập chịu thuế trên | Độc thân | Người đứng đầu Hộ gia đình | |||||
Nộp đơn riêng | Nộp đơn đã kết hôn > Thu nhập chịu thuế trên | đến | Thu nhập chịu thuế trên | đến | Thu nhập chịu thuế trên | đến | 10% | 5% | $ 0 |
$ 7 , 150 | $ 0 | $ 10, 200 | $ 0 | $ 7, 150 | $ 0 | 14, 300 | 15% | 5% | 7, 150 > 29, 0 |
38, 900 | 7, 150 | 29, 050 | 14, 300 | 58, 100 | 25% | 15% | 70, 350 | 38, 900 | 100, 500 |
29, 050 | 58, 625 | 58, 100 | 117, 250 > 28% | 15% | 70, 350 | 146, 750 | 100, 500 | 162, 700 | 58, 625 |
89, 325 | 117, 250 | 178, 650 | 33% | 15%> 146 < 159, 319, 100 | 35% | 15% | 319, 100 | - | 319, 100 |
- | 159, 550 | - | 319, 100 | - | Các biểu thuế thuế được phân loại theo tình trạng lưu trữ | Năm 2004 Các mức thuế suất bình thường cho trạng thái nộp đơn | [Biểu thuế thuế X, Bộ luật Doanh thu nội bộ phần 1 (c) ] | Nếu thu nhập chịu thuế | |
a | b | c | d | e | f | g | trên | nhưng không quá | thu nhập |
Trừ (b) từ (a)
Số nhân
Nhân (c) theo (d)
Khoản Bổ sung Thêm (e) và (f) > 9 $> 7, 150 | ||||||||
$ 0 | × 10% | 7, 150 | × 15% | |||||
715. | 29, 050 | 70, 350 | 29, 050 | × 25% | ||||
4, 000. 00 | > 70, 350 | 146, 750 | 70, 350 | × 28%> 14, 325. 00 | 146, 750 > 319, 100 | |||
146, 750 | × 33% | 35, 717. 00 | 319, 100 | - | ||||
319, 100 | × 35% | 92, 592. 50 | - Thuế suất thuế nhập khẩu đối với người có thu nhập chịu thuế | Thuế suất thuế nhập khẩu bình quân | ||||
a | b> d | e | f | g | trên | nhưng không quá | Thu nhập chịu thuế | |
Trừ | Trừ (b ) từ (a) | Số nhân> Thêm (e) và (f) | $ 0 | $ 10, 200 | Số nhân (9) | $ 0 | × 10% | |
$ 0 | 10, 200 | 38, 900 | 10, 200 | × 15% |
100, 500
38, 900 | ||||||||
× 25% | > 5, 325.00 | 100, 500 | 162, 700 | 100, 500 | ||||
× 28% | 20, 725. 00 | > 162, 700 | 319, 100 | 162, 700 | ||||
× 33% | 38, 141,00 | 319, 100 > 395, 100 | × 35% | 89, 753. 00 | ||||
Năm 2004 Các mức thuế suất bình thường cho việc ly hôn Tình trạng | [Thuế suất Y-2, Luật thuế thu nhập nội bộ đoạn 1 (d)] | Nếu thu nhập chịu thuế | a | b | c | d | ||
e > g | trên | nhưng không quá | Thu nhập chịu thuế | Trừ | Trừ (b) từ (a) | Số nhân> Nhân (c) d) | Khoản Bổ sung | Thêm (e) và (f) |
$ 0 | $ 7, 150 | $ 0 | × 10% | $ 0 | ||||
7, 150 | 29, 050 | 7, 150 | × 15% | 715. | ||||
29, 050 | 58, 625 | 29, 050 | × 25% | 4, 000. 00 | > 58, 625 |
89, 325
58, 625 | ||||||||
× 28% | 11, 393. 75 | 89, 325 > 159, 550 | 89, 325 | |||||
× 33% | 19, 989. 75 | 159, 550 | - | 159, 550 | ||||
× 35% | 43, 164. 00 | Năm 2004 Các mức thuế bình thường cho việc lập hồ sơ chung vợ chồng | [Biểu thuế thuế Y-1, Bộ luật thuế doanh thu 1 (a)] | Nếu thu nhập chịu thuế | ||||
a | b | c | d | e | f) | g | trên | nhưng không quá |
Thu nhập chịu thuế | Trừ | Trừ (b) từ (a) | Số nhân> Nhân (c) ) | Số tiền Bổ sung | Thêm (e) và (f) | $ 0 | $ 14, 300 | |
$ 0 | × 10% | $ 0 | 14, 300 | 58, 100 | ||||
14, 300 | × 15% | 1, 430. 00 | 58, 100 | 117, 250 | ||||
58, 100 | > 8, 000. 00 | 117, 250 | 178, 650 | 117, 250 | × 28% > 22, 787. 50 |
178, 650 319, 100 | ||||||||
178, 650 | × 33% | 39, 979. 50 | 319, 100 | |||||
- | 319, 100 | × 35% | 86, 328. 00 | << | Nguồn: IRS. gov, Thủ tục Doanh thu 2003-85, pdf. | |||
Thuế thu nhập liên bang cho năm![]() Thuế thu nhập liên bang thay đổi định kỳ. Tìm hiểu xem chúng là gì trong năm 2014 và cách sử dụng chúng để tính thuế thu nhập liên bang cho năm đó. Thuế thu nhập liên bang cho năm 2006![]() Các mức thuế này áp dụng cho thu nhập kiếm được trong năm 2006. Các mức thu nhập mà họ bao trả được điều chỉnh theo định kỳ để theo kịp với lạm phát. Bang Với Thuế Thu Nhập Thuế Thu Nhập Căn bản tính đến năm 2017![]() Tám tiểu bang đã thực hiện thuế bằng phẳng. Tìm hiểu xem bạn sống ở một trong số họ hay không và nó có thể ảnh hưởng như thế nào đến bạn nợ nhà nước về thuế. |