Video: [TQKS] SMEs, đừng bỏ qua khách hàng từ Internet - Những sai lầm phổ biến 2025
Định nghĩa:
SME là gì? SME là viết tắt của doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Tuy nhiên, Chính xác là DNVVN hay Doanh nghiệp Nhỏ đến Trung bình phụ thuộc vào ai đang làm việc xác định. Tùy thuộc vào quốc gia, quy mô của doanh nghiệp có thể được phân loại dựa trên số nhân viên, doanh thu hàng năm, tài sản hoặc bất kỳ sự kết hợp nào trong số này. Nó cũng có thể thay đổi từ ngành công nghiệp sang công nghiệp (như ở U. S).
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) chiếm phần lớn các doanh nghiệp ở hầu hết các quốc gia. Theo số liệu của Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ, trong năm 2014 doanh nghiệp nhỏ và vừa có dưới 20 công nhân chiếm 97. 9 phần trăm của tất cả các công ty ở Hoa Kỳ đóng góp 46 phần trăm GDP phi nông nghiệp tư nhân vào năm 2008 (năm gần đây nhất mà các nguồn dữ liệu sẵn có), làm cho chúng rất quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế, đổi mới và đa dạng.
Vì sự đóng góp của họ vào nền kinh tế và gặp khó khăn trong việc có được nguồn tài chính và chi phí cố định cao hơn và tuân thủ quy định, các doanh nghiệp nhỏ và vừa thường được khuyến khích và điều trị thuế thuận lợi hơn. Tùy thuộc vào quốc gia, các chính phủ có thể sử dụng một loạt các chính sách nhằm khuyến khích sự phát triển của các DNVVN.
U. S. SME Định nghĩaTại U. S., định nghĩa của một DNNVV thay đổi theo ngành, dựa trên hệ thống phân loại ngành Bắc Mỹ (NAICS). NAICS là một hệ thống do U. S., Canada và Mexico phát triển để chuẩn hóa và tạo điều kiện cho việc thu thập và phân tích thống kê kinh doanh.
Cơ quan Quản lý Doanh nghiệp Nhỏ Hoa Kỳ (SBA) cung cấp một danh sách các tiêu chuẩn quy mô doanh nghiệp nhỏ phù hợp với mã NAICS. Để được coi là một doanh nghiệp nhỏ và đủ điều kiện để xin các hợp đồng của chính phủ và tài trợ có mục tiêu, một doanh nghiệp phải nằm trong giới hạn định nghĩa về một số nhân viên hoặc doanh thu.
Ví dụ, trong lĩnh vực sản xuất, một DNVVN được định nghĩa là có từ 500 nhân viên trở xuống, trong khi đó trong ngành bán buôn, nó thường là 100 nhân viên trở xuống. Các dãy trong các ngành có thể thay đổi khá nhiều. Ví dụ, trong ngành 21, khai thác mỏ, khai thác mỏ và khai thác dầu, một doanh nghiệp liên quan đến khai thác quặng đồng và quặng nikel có thể có tới 1, 500 nhân viên và vẫn được coi là một doanh nghiệp vừa và nhỏ trong khi một doanh nghiệp tham gia vào khai thác mỏ bạc bạc chỉ có thể có tới 250 nhân viên.Định nghĩa DNNVV Canada
Ngành Công nghiệp Canada sử dụng từ SME để chỉ các doanh nghiệp có ít hơn 500 nhân viên trong khi phân loại doanh nghiệp có từ 500 nhân viên trở lên là doanh nghiệp "lớn".
Định nghĩa DNNVV, Industry Canada xác định một doanh nghiệp nhỏ có ít hơn 100 nhân viên (nếu doanh nghiệp là doanh nghiệp sản xuất hàng hoá) hoặc ít hơn 50 nhân viên (nếu doanh nghiệp là doanh nghiệp có dịch vụ) .Một công ty có nhiều nhân viên hơn những cắt giảm nhưng ít hơn 500 nhân viên được phân loại là một doanh nghiệp vừa.
doanh nghiệp nhỏ
được định nghĩa là một doanh nghiệp có ít hơn năm nhân viên. Trong chương trình nghiên cứu đang tiến hành thu thập dữ liệu về các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Canada, Thống kê Canada định nghĩa một SME là bất kỳ cơ sở kinh doanh nào với 0 đến 499 nhân viên và ít hơn 50 triệu đô la doanh thu. Liên minh châu Âu (EU) Định nghĩa DNNV
Ở EU, một hệ thống tương tự được sử dụng để xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa. Một doanh nghiệp với số nhân viên dưới 250 được phân loại là vừa; một doanh nghiệp có số nhân khẩu dưới 50 được phân loại là nhỏ, và một doanh nghiệp có số nhân khẩu dưới 10 được coi là một doanh nghiệp nhỏ. Hệ thống Châu Âu cũng tính đến doanh thu của doanh nghiệp và bảng cân đối kế toán.
Nhóm công ty
Số nhân viên
Doanh thu hoặc Tổng số sổ kế toán | Trung bình | <250 | |
≤ 50 m | ≤ 43 m | Nhỏ | <50 |
≤ 10 m | ≤ 10 m | Micro | <10 |
≤ 2 m | ≤ 2 m | * Từ Ủy ban Châu Âu Định nghĩa > Định nghĩa DNNVV của Vương quốc Anh | Không có tiêu chuẩn để xác định DNNVV ở Anh. Phân loại DNNVV được chấp nhận rộng rãi nhất là loại được sử dụng bởi EU (ở trên). |
Trung Quốc SME Định nghĩa
Định nghĩa về SME của Trung Quốc thay đổi theo ngành.
Số nhân viên
Doanh thu (RMB)
Tài sản
Công nghiệp nặng | <1000 | ≤ 400 m | |
Đây là một số ví dụ: | Bán buôn | <200 | ≤ 400 m |
Bán lẻ | <300 | ≤ 200 m> | |
<1000 | <300 m < | Kho hàng | <200 |
≤ 300 m | Chỗ ở | <300 | |
≤ 100 m | Nhà hàng / Dịch vụ ăn uống | <300 < | |
≤ 100 m | Phần mềm / IT | <300 | |
≤ 100 m | Phát triển Bất động sản | ||
≤ 2 b | ≤ 100 m < Thông tin truyền | <2000 | ≤ 1 b |
* Từ Bộ Công nghiệp và Công nghệ Thông tin, Cục Thống kê Quốc gia, Uỷ ban Cải cách và Phát triển Quốc gia và Bộ Thương mại < (7 tháng 7 năm 2011) | Còn được gọi là: | Doanh nghiệp vừa và nhỏ. | |
Ví dụ: | Có định nghĩa DNNVV tiêu chuẩn giúp thu thập và phân tích thông tin thống kê về doanh nghiệp dễ dàng hơn. | Lựa chọn hình thức sở hữu doanh nghiệp | 10 cách phát triển doanh nghiệp của bạn |
Thị trường mục tiêu Làm thế nào để viết một tuyên bố sứ mệnh
Cho thuê định nghĩa - Định nghĩa "Vuông vuông có thể sử dụng"

"Chân vuông có thể sử dụng được" nghĩa là gì? Trong thương mại cho thuê, feet vuông có thể sử dụng đơn giản chỉ có nghĩa là hình vuông cho thuê được sử dụng độc quyền của người thuê. Chân vuông có thể sử dụng được bao gồm các phòng nghỉ ngơi riêng, chỉ dành riêng cho người mướn.
ĐịNh nghĩa và Định nghĩa Đề xuất duy nhất

Một mệnh đề duy nhất trong quảng cáo, và nó được sử dụng như thế nào? Tìm hiểu thêm về phần quan trọng nhất của một bản tóm tắt sáng tạo.
ĐịNh nghĩa Định nghĩa - Từ điển về Hưu trí

Hiểu lịch làm việc và thời hạn cho kế hoạch hưu bổng do người sử dụng tài trợ rất quan trọng cho kế hoạch nghỉ hưu cá nhân của bạn.