Video: FULL BACK AND BOOTY WORKOUT // getting in shape for BMT 2025
Đội ngũ tuyển dụng được sử dụng bởi các nhà tuyển dụng để xác định khả năng hội đủ điều kiện tham gia tuyển dụng, chỉ định tuyển dụng vào một bài học về công việc quân sự và trợ giúp sinh viên trong việc khám phá nghề nghiệp
Đây là những phần, hoặc các bài kiểm tra phụ trong ASVAB: Word Knowledge (WK), Paragraph Comprehension (PC), Lý thuyết Số học (AR), Kiến thức Toán học (MK) (AS): AI và SI được quản lý như những bài kiểm tra riêng biệt trong CAT-ASVAB, nhưng kết hợp thành một điểm duy nhất (có tên AS)
AI và SI được kết hợp thành một bài kiểm tra (AS) trong P & P-ASVAB. báo cáo cho cả CAT-ASVAB và P & P-ASVAB.
Thử nghiệm ASVAB đầy đủ có chín phần trong bài kiểm tra giấy bút và mười phần trong phiên bản máy tính (CAT-ASVA B) do Thông tin Tự động (AI) và Thông tin về Cửa hàng (SI) đang được kết hợp trên phiên bản trên máy vi tính. Tuy nhiên, chỉ có bốn khu vực của ASVAB sử dụng để tính điểm AFQT. Điểm AFQT được tính bằng Điểm Tiêu Chuẩn từ bốn bài kiểm tra ASVAB: Lý luận Số học (AR), Kiến thức về Toán học (MK), Hiểu đoạn (PC) và Kiến thức Văn bản (WK).
Theo trang web ASVAB, điểm số được tính như sau:Điểm AFQT được báo cáo là phần trăm giữa 1-99. Điểm số phần trăm AFQT cho biết tỷ lệ phần trăm người kiểm tra trong một nhóm tham khảo ghi được ở điểm số thấp hơn hoặc bằng số điểm đó. Đối với các điểm AFQT hiện tại, nhóm tham khảo là một mẫu thanh thiếu niên từ 18 đến 23 tuổi đã lấy ASVAB như một phần của một nghiên cứu quốc gia tiến hành vào năm 1997.
Điểm AFQT được chia thành các loại, như thể hiện trong bảng dưới đây.
AFQT Danh mục
Phạm vi điểm | I |
93-99 | Ii |
65-92 | iiiA |
50-64 | IIIB |
31-49 | IVA |
21-30 | IVB |
16-20 | IVC |
10-15 | V |
1-9 | Để xác định điểm số thô của AFQT , "đầu tiên bạn phải tính điểm Verbal Expression (VE): |
VE (Verbal Expression) = Điểm Scaled của WK + PC. Để có được điểm số VE, cộng điểm Word Knowledge (WK) và điểm của đoạn (PC) với nhau, sau đó sử dụng bảng dưới đây:
WK + PC
Điểm VE | WK + PC | VE Điểm | 0-3 |
20 | 28-29 | 42 | 4-5 |
21 | 30-31 | 44 | 6-7 |
22 | 32-33 | 45 | 8-9 |
22 | 34-35 | 47 | 10-11 |
25 | 36-37 | 49 | 12-13> 9 |
38-39 < 31 | 42-43 | 54 | 18-19 |
32 | 44-45 | 56 | 20-21 |
34 | 46-47 | 58 | 22-23 |
36 | 48-49 | 60 | 24-25 |
38 | 50 | 62 | 26-27 |
40 < | Điểm ASVAB chung (Điểm AFQT) là một "điểm phần trăm." | Để tính điểm số AFQT của bạn, quân đội lấy điểm Verbal Expression (VE) của bạn và tăng gấp đôi nó.Nó sau đó thêm nó vào kết quả Đánh giá Kiến thức Toán học (MK) và Đánh giá Arithmetic Reasoning (AR) | |
Điểm AFQT được tính với công thức AFQT = 2VE + AR + MK. | Bạn không thể sử dụng điểm AR và MK được hiển thị trên bảng điểm ASVAB của bạn Bảng Điểm cho thấy "số chính xác" cho AR và MK của bạn Tuy nhiên, quân đội không sử dụng cùng một điểm này khi tính AFQT và sử dụng "điểm số" của các bài kiểm tra phụ của ASVAB cho AR và MK > Các câu hỏi khó hơn trong các lĩnh vực này sẽ có nhiều điểm hơn là các câu hỏi dễ dàng hơn "Điểm số trọng số" của AR và WK không được liệt kê trong bảng điểm ASVAB được cung cấp cho bạn sau bài kiểm tra. xác định điểm tổng thể | Điểm Tiêu Chuẩn | |
Phần Trăm (AFQT) | Điểm Tiêu Chuẩn | Phần Trăm (AFQT) | 80-120 |
1
204 50 121-124 2
205
51
125-127 | 3 | 206 | 52 |
128-131 | 4 < 207-208 | 53 | 132-134 |
5 | 209 | 54 | 135-137 |
6 | 210 | 55 | 138- 139 |
7 | 211 | 56 | 140-142 |
8 | 212 | 57 | 143-144 |
9 | 213 | 58 < 145-146 | 10 |
214 | 59 | 147-148 | 11 |
215 | 61 | 149-150 | 12 |
216 < 62 | 151-153 | 13 | 217 |
63 | 154 | 14 | 218 |
64 | 155-156 | 15 | 219 |
65 | 157-158 | 16 | 220 |
66 | 159-160> 18 | 222 | 68 |
163-164 | 19 | 223> 69 <165> 21 | 225 |
71 | 168-169 | 22 | 226 |
72 | 170-171 | 23 | 227 |
73 | 172 | 24 | 228 |
74 | 173-174 | 25 | 229 |
75 | 175 | 26 | 230 |
76 | 176-177 | 27 | 231 |
77 | 178 | 28 | 232 |
78 | 179-180 | 29 | 233 |
79 < 181 | 30 | 234 | 80 |
182 | 31 | 235 | 81 |
183 -184 | 32 | 236 | 82 |
185 | 33 | 237 | 83 |
186 | 34 | 238-239 | 84 > 187-188 |
35 | 240 | 85 | 189 |
36 | 241 | 86 | 190 |
37 | 242 | 87 > 191 | 38 |
243 | 88 | 192 | 39 |
244 | 89 | 193 | 40 |
245 | 90 | 194 | 41 |
246 | 91 | 195-196 | 42 |
247 | 92 | 197 | 43 |
248 | 93 | 198 | 44 |
249 | 94 | 199 | 45 |
250 | 95 | 200 | 46 |
251 | 96 | 201 > 47 | 252 |
97 | 202 | 48 | 253 |
98 | 203>
|